Từ điển Thiều Chửu
羈 - ki
① Ràng giữ, buông thả. Duy trì để cho không đến nỗi tuyệt hẳn gọi là ki mi 羈縻. ||② Kiềm chế, như bất ki 不羈 không kiềm chế được. ||③ Cái dàm đầu ngựa. ||④ Búi tóc. ||⑤ Giắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羈 - ki
Dây buộc ở đầu ngựa — Cột, buộc. Ràng buộc — Dùng như chữ Ki 羇.